Cẩm nang Chuyển đổi số Ngành Dịch Vụ Môi Trường cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
1. Tổng quan thị trường ngành Dịch vụ môi trường
1.1. Tổng quan thị trường ngành
Lĩnh vực cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải là 1.133 doanh nghiệp. Dịch vụ vệ sinh, công trình và cảnh quan là 1.258 doanh nghiệp
Về cơ cấu doanh nghiệp thi khối doanh nghiệp ngoài nhà nước chiếm phần lớn với hơn 95% (trong đó 52.6% tổng số doanh nghiệp môi trường có quy mô nhỏ, vốn dưới 5 tỷ đồng). Khối doanh nghiệp nhà nước đứng thứ hai và có tỷ lệ thấp nhất là khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Giai đoạn từ 2016 đến 2020, với sự phát triển khoa học công nghệ ngành tài nguyên và môi trường, nhu cầu nhân lực này sẽ giảm xuống khoảng 20% đến 25% so với giai đoạn 2012 – 2015, nghĩa là vẫn cần từ 33.000 – 36.000 người. Đối với lĩnh vực môi trường nói riêng, nhân lực hiện có khoảng 10.000 người, giai đoạn 2012-2020 cần thay thế và tuyển mới khoảng 10.000 người phục vụ công tác quản lý nhà nước.
Hiện nay, quy mô thị trường DVMT của Việt Nam theo số liệu thống kê của Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC) dưa vào danh mục của OECD năm 2015 vào khoảng 30 tỷ USD và có xu hướng tăng liên tục với tốc độ trên 8%/năm. Việt Nam hiện đứng thứ 21 trong tổng số 21 nền kinh tế thanh viên Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) về xuất khẩu DVMT với xuất khẩu trung binh năm giai đoạn 2008-2014 hơn 1,4 tỷ USD.
1.2. Loại hình doanh nghiệp ngành dịch vụ môi trường
Theo Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam thì có thể thấy một số nhóm sản phẩm liên quan đến DVMT đã được xếp trong nhóm ngành E gồm:
-
E37: Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải
-
E38: Dịch vụ thu gom, xử lý, thải bỏ và tái chế rác thải
-
E39: Dịch vụ xử lý ô nhiễm và các dịch vụ quản lý chất thải.
2. Xu hướng phát triển ngành Dịch vụ môi trường
Hiện nay các doanh nghiệp DVMT của Việt Nam hoạt động tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nước thải và rác thải. Mặc dù có sự gia tăng đáng kể về số lượng và quy mô các tổ chức DVMT nhưng về cơ bản mới chỉ xử lý được một phần rất nhỏ chủ yếu là hoạt động thu gom và xử lý sơ bộ so với nhu cầu của ngành, nhiều dịch vụ đòi hỏi công nghệ cao như xử lý khí thải… thì các doanh nghiệp DVMT hầu như chưa đáp ứng được. Cho đến nay, năng lực nganh DVMT mới đạp ưng được 2-3% nhu cầu xử lý nước thải đô thị, 15% nhu cầu xử lý chất thải rắn, khoảng 14% nhu cầu xử lý chất thải nguy hại; nhiều lĩnh vực như tái chế dầu thừa, nhựa phế liệu, chất thải điện, điện tử chưa phát triển.
Phát triển các công nghệ xử lý, tái chế chất thải, phân tích, quan trắc, giám sát và kiểm soát ô nhiễm môi trường; công nghệ sử dụng bền vững tài nguyên và phục hồi môi trường phù hợp với điều kiện của Việt Nam và xu hướng của thế giới; Đầy mạnh ứng dụng và thương mại hóa các kết quả nghiên cứu, phát triển công nghệ.
Phát triển sản xuất, chế tạo, cung cấp các thiết bị, phương tiện, dụng cụ, sản phẩm bảo vệ môi trường. Phát triển dịch vụ môi trường thông qua việc đầu tư phát triển các hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị tập trung tại các thành phố, khu đô thị, nước thải công nghiệp tại các khu công nghiệp làm nghề. Đầu tư hỗ trợ phát triển các hoạt động cung cấp dịch vụ tư vấn môi trường, năng lượng sạch, sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả…
Phát triển thị trường và thu hút đầu tư phát triển ngành công nghiệp môi trường. Đẩy mạnh các hoạt động xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ môi trường mà Việt Nam có lợi thế và khả năng cạnh tranh, khuyến khích doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa và môi trường trong nước chưa sản xuất được. Khai thác hiệu quả các hiệp định thương mại tự do, các khuôn khổ hợp tác kinh tế quốc tế để phát triển ngành công nghiệp môi trường...
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN CHUYỂN ĐỔI SỐ |
Đặt bước chân đầu tiên vào chuyến hành trình Chuyển đổi số của bạn với HST Consulting! Đăng ký ngay để nhận sự tư vấn chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi sẽ giúp bạn tối ưu hóa hiệu suất kinh doanh và khám phá những cơ hội đầy tiềm năng trong thế giới số. |
3. Khung chuyển đổi số ngành Dịch vụ môi trường
4. Giải pháp chuyên dụng cấp độ 1
01. Phần mềm quản lý điều phối xe thu gom chất thải
Giải pháp
Giám sát hành trình đội xe vệ sinh theo thời gian thực
Lợi ích
-
Hạn chế được xe nhàn rỗi.
-
Sắp xếp được lịch trình và phân công các xe theo đúng chức năng nhiệm vụ.
-
Kiểm soát được tình trạng xe hư hỏng, sửa chữa và bảo trì.:
-
Giúp cho việc lập kế hoạch công việc trở lên dễ dàng và nhanh chóng
02. Xây dựng hệ thống giám sát côn trùng gây hại.
Giải pháp
-
Kiểm tra, giám sát vị trí dịch hại và hoạt động thông qua việc sử dụng cảm biến.
-
Dữ liệu được lưu trữ và phân tích giúp xác định mục tiêu giảm thiểu nguy cơ
Lợi ích
-
Xác định được chu kỳ của từng loại côn trùng theo tuần, tháng, quý, năm
-
Tổng hợp được số lượng côn trùng của từng loại côn trùng và từng chu kỳ.
-
Có kế hoạch cụ thể cho việc kiểm soát dịch bệnh cũng như ô nhiễm.
-
Có kế hoạch cho việc mua sắm trang thiết bị để tiêu diệt, khử trùng và khử khuẩn làm giảm sự tăng số lượng côn trùng và ô nhiễm.
03. Phần mềm kiểm định chất lượng dịch vụ.
Giải pháp
Giám sát hành trình đội xe vệ sinh theo thời gian thực
Lợi ích
-
Giám sát và theo dõi mức độ ô nhiễm môi trường của từng khu vực.
-
Đưa ra được thông số chỉ tiêu môi trường, theo tháng, quý, năm.
-
Có kế hoạch và phương án khắc phục môi trường nếu có.
04. Hệ thống phần mềm giám sát bằng hệ thống camera
Giải pháp
Theo dõi tình trạng rác thải và xử lý rác thải
Lợi ích
-
Giúp cho việc kiểm soát tình trạng tập kết rác thải ở từng khu vực.
-
Giảm thiểu nhân sự cho việc theo dõi và đốc thúc quá trình xử lý.
-
Giám sát được các quy trình vận hành và xử lý rác thải từ xa.
5. Giải pháp chuyên dụng cấp độ 2
01. Giải pháp tự động hóa phân loại, thu gom và tái chế rác thải
Giải pháp
Ứng dụng robot tích hợp cảm biến, máy ảnh và trí tuệ nhân tạo (AI) để thu gom, phân loại và xử lý chất thải
Lợi ích
-
Giảm sự có mặt của con người vào môi trường ô nhiễm độc hại.
-
Việc tái chế rác thải sẽ giảm áp lực cho việc thu gom hay xử lý.
-
Tăng năng suất thu gom ở nơi có địa hình phức tạp.
-
Tăng tối đa sự tham gia của máy móc tự động vào quy trình thu gom.
-
Nhằm tái tạo lại mảng môi trường xanh mà rác thải đang ngày một xâm phạm.
02. Xây dựng nhà vệ sinh thông minh
Giải pháp
Hệ thống nhà vệ sinh công cộng thông minh tạo sự tiện lợi cho người dùng, thu thập dữ liệu tần suất sử dụng và hao hụt vật tư
Lợi ích
-
Cung cấp tiện ích vệ sinh công cộng cho người dùng.
-
Hỗ trợ việc quản lý các nhà vệ sinh công cộng. Tối ưu hóa việc cung cấp vật tư vệ sinh hao mòn
03. Giải pháp phun khử khuẩn tự động
Giải pháp
Hệ thống phun khử khuẩn tự động, định kỳ để hạn chế các loại côn trùng tùy theo điều kiện thời tiết
Lợi ích
-
Lên kế hoạch phun khử khuẩn theo định kỳ nhằm hạn chế được côn trùng.
-
Phân tích được tình hình khí hậu và thời tiết đưa ra dự đoán thời điểm phun khử khuẩn.
-
Kiểm soát và tránh lây nhiễm nguồn bệnh.
04. Giải pháp quét dọn tự động
Giải pháp
Tự động hóa vệ sinh khu vực công cộng bằng robot
Lợi ích
-
Tự động quét dọn theo lịch trình đã được cài đặt sån.
-
Có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài.
-
Thời gian quét dọn linh động không bị phụ thuộc.
05. Ứng dụng giám sát bằng thiết bị bay không người lái
Giải pháp
Sử dụng hệ thống thiết bị bay không người lái (Drone) mang camera và định vị GPS để giám sát, kiểm tra các khu vực đặc thù
Lợi ích
-
Tăng cường khả năng thực hiện các nhiệm vụ giám sát và kiểm tra ở vùng địa hình khó khăn
-
Tăng cường biện pháp an toàn tại nơi làm việc của công nhân kiểm tra
6. Giải pháp chuyên dụng cấp độ 3
01. Giải pháp quản lý theo dõi hành trình chất thải bằng công nghệ chuỗi khối (Blockchain).
Giải pháp
Theo dõi việc chuyển và vận chuyển chất thải và đồ tái chế thông qua một công nghệ chuỗi khối trong quản lý chuỗi giá trị
Lợi ích
-
Đồng bộ dữ liệu và thống nhất xuyên suốt.
-
Cung cấp theo dõi phân cấp chính xác chất thải và đồ tái chế.
-
Cho phép xử lý có trách nhiệm và chuyển đổi giữa chất thải và đồ tái chế.
-
Quản lý và theo dõi toàn bộ quá trình hoạt động và vận hành tổng thể các giải pháp môi trường.
02. Giải pháp ứng dụng trên web, mobile cho phép khách hàng yêu cầu dịch vụ vệ sinh tự động có thu phí
Giải pháp
Xây dựng các ứng dụng tương tác người dùng về vấn đề môi trường như cảnh báo, xử lý các yêu cầu tự động từ khách hàng có nhu cầu riêng
Lợi ích
-
Tạo giá trị gia tăng và trải nghiệm mới cho khách hàng về các tiện ích môi trường
-
Tạo sự gắn kết với khách hàng thường xuyên
7. Giải pháp dịch vụ chung
8. Kỹ năng công nghệ cần đào tạo
Liên hệ chuyên gia tư vấn Chuyển đổi số: https://izisolution.vn/lien-he/
Hotline: 096 4578 234