Cẩm nang Chuyển đổi số Ngành Chế Biến Thuỷ Sản cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tư vấn và triển khai: Chuyển đổi số
1. Tổng quan thị trường ngành chế biến thuỷ sản
1.1 Tổng quan ngành chế biến thuỷ sản
-
Từ 1995 – 2020: Sản lượng thủy sản VN tăng mạnh: Từ 1,3 triệu tấn năm 1995 lên 8,4 triệu tấn năm 2020. Tăng gấp hơn 6 lần.
-
Tăng trưởng trung bình hàng năm đạt 8%. Trong đó, sản lượng NTTS chiếm 54%, khai thác chiếm 46%.
Theo Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, sau 10 năm triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thủy sản đến năm 2020 cho thấy trong giai đoạn 2010-2019 cơ cấu GDP ngành thủy sản trong toàn ngành nông nghiệp tăng từ 17,8% lên 24,4%.
Kim ngạch xuất khẩu thủy sản tăng từ 5 tỉ USD lên tới 8,6 tỉ USD, tương ứng 1,7% tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu cả nước và 20,8% kim ngạch xuất khẩu ngành nông nghiệp.
Thủy sản giải quyết việc làm cho khoảng 3,9 triệu lao động, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn; thu nhập của lao động thủy sản không ngừng được cải thiện.
1.2 Loại hình doanh nghiệp ngành chế biến thuỷ sản
-
Chế biến và bảo quản cá, tôm, của và loài thân mềm; làm lạnh, sấy khô, hun khói, ướp muối, ngâm trong nước muối, đóng gói...
-
Sản xuất các sản phẩm cá, tôm cua và các loài động vật thân mềm; cá nấu chín, cá khúc, cá rán, trứng cá muối, phụ phẩm trứng cá muối...
-
Sản xuất các thức ăn cho người hoặc súc vật từ cá;
-
Sản xuất các thức ăn từ cá và các động vật sống dưới nước khác không dùng cho người.
Nhóm này cũng gồm:
-
Hoạt động của các tàu tham gia việc chế biến, bảo quản cá;
- Chế biến rong biển
2. Xu hướng phát triển ngành Chế Biến Thuỷ Sản
Ngành thủy sản đặt mục tiêu đến năm 2030 tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản đạt 3- 4%/năm
Tổng sản lượng thủy sản sản xuất trong nước đạt 9,8 triệu tấn
Trong đó sản lượng nuôi trồng thủy sản 7,0 triệu tấn sản lượng khai thác thủy sản 2,8 triệu tấn
Giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản đạt 14 - 16 tỉ USD. Giải quyết việc làm cho trên 3,5 triệu lao động, có thu nhập bình quân đầu người lao động thủy sản tương đương thu nhập bình quân chung lao động cả nước.
Tầm nhìn đến năm 2045, thủy sản là ngành kinh tế thương mại hiện đại, bền vững, có trình độ quản lý, khoa học công nghệ tiên tiến, là trung tâm chế biến thủy sản sâu, thuộc nhóm 3 nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dẫn đầu thế giới.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN CHUYỂN ĐỔI SỐ |
Đặt bước chân đầu tiên vào chuyến hành trình Chuyển đổi số của bạn với HST Consulting! Đăng ký ngay để nhận sự tư vấn chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi sẽ giúp bạn tối ưu hóa hiệu suất kinh doanh và khám phá những cơ hội đầy tiềm năng trong thế giới số. |
3. Chuyển đổi số SME ngành Chế Biến Thuỷ Sản
4. Giải pháp chuyên dụng Cấp độ 1
Phần mềm quản lý và đảm bảo kiểm tra chất lượng sản phẩm chế biến
Mô tả giải pháp:
Giám sát và quản lý các thông số kiểm tra, đo lường trong quá trình chế biến nhằm phục vụ cho việc theo dõi và đảo bảo chất lượng sản phẩm
Lợi ích:
-
Giúp người lao động tuân thủ với các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm thông qua các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định
-
Giảm thiểu việc kiểm tra thủ công và đảm bảo sự điều chỉnh kịp thời
-
Tự động hóa việc ghi nhận các tham số để đối chiếu với tiêu chuẩn an toàn
-
Phân tích dữ liệu được thu thập để cải thiện năng suất hoặc chất lượng
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, vừa
Phần mềm quản lý kho bảo quản thực phẩm và nguyên liệu
Mô tả giải pháp:
Cung cấp thông tin thời gian thực về mức tồn kho và ngày hết hạn của sản phẩm ở các địa điểm. Từ đó đề xuất xử lý hàng tồn nhập xuất ra vào hợp lý (vào trước ra trước, vào sau ra sau)
Lợi ích:
-
Tự động gửi thông báo hàng tồn gần hết hạn
-
Tránh lãng phí phát sinh do hết hạn sản phẩm hoặc tồn kho quá mức
-
Tối ưu hóa không gian lưu trữ và giảm tối thiểu hàng tồn kho
Quy mô đáp ứng: Vừa
Phần mềm quản lý và giám sát hành trình xe và phương tiện chuyên chở
Mô tả giải pháp:
-
Giám sát tình trạng, hành trình xe vận chuyển, tình trạng người lái xe và cung cấp các cảnh báo an toàn chẳng hạn như khi có dấu hiệu quá tải
-
Tự động điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm tùy theo điều kiện môi trường xung quanh tùy theo loại thủy sản cần bảo quản trên đường vận chuyển
Lợi ích:
-
Theo dõi vị trí và việc sử dụng của đội xe trong thời gian thực
-
Tối ưu hóa các điều kiện lưu trữ của các sản phẩm thực phẩm đang vận chuyển
Quy mô đáp ứng: Vừa
Ứng dụng phần mềm quản lý đặt hàng tự động
Mô tả giải pháp:
-
Tự động tạo chứng từ thương mại như báo giá và hóa đơn
-
Theo dõi và phân tích khách hàng, hồ sơ sản phẩm và thông tin giá cả
Lợi ích:
-
Theo dõi và quản lý bán hàng hiệu quả để nắm bắt cơ hội kinh doanh mới
-
Chuyển đổi đơn đặt hàng của khách hàng đến các đơn giao hàng một cách liền mạch
-
Loại bỏ các lỗi thường gặp của con người theo cách làm thủ công và dựa vào số sách giấy tờ
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, Vừa
5. Giải pháp chuyên dụng Cấp độ 2
Triển khai giải pháp thương mại điện tử
Mô tả giải pháp:
Ứng dụng bán hàng online trên nền web cho phép khách hàng (trong nước / nước ngoài) mua hàng trực tuyến
Lợi ích:
-
Nâng cao nhận biết về sản phẩm thông qua các kênh trực tuyến
-
Cho phép khách hàng thực hiện mua hàng thuận tiện bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào
-
Tiếp cận khách hàng và thị trường mới
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, Vừa
Giải pháp phân tích dữ liệu trong quá trình sản xuất
Mô tả giải pháp:
Cung cấp khả năng thu thập và phân tích toàn bộ dữ liệu về quy trình chế biến
Lợi ích:
-
Xác định các vấn đề ảnh hưởng đến chất lượng, độ tươi và an toàn thực phẩm
-
Cung cấp dự báo nhu cầu cho sản phẩm dựa trên phân tích xu hướng
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, vừa
Giải pháp quản lý toàn bộ hoạt động và quy trình sản xuất
Mô tả giải pháp:
-
Hợp lý hóa các hoạt động sản xuất để đảm bảo cam kết giao hàng thực tế và đáp ứng mong đợi của khách hàng
-
Quản lý giám sát hoạt động quy trình sản xuất qua từng khâu, từng bộ phận
Lợi ích:
-
Tăng năng suất, chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn an toàn
-
Hiển thị thông tin theo thời gian thực của tình trạng sản xuất và hiệu suất
-
Cải thiện khả năng truy xuất nguồn gốc vấn đề và hỗ trợ xử lý
-
Giảm lãng phí do sản xuất dư thừa
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, vừa
Triển khai hệ thống IoT cho các thiết bị sản xuất nhằm giám sát thông tin hiệu quả sử dụng thiết bị
Mô tả giải pháp:
Theo dõi và đo lường thiết bị bằng cách sử dụng hệ thống cảm biến và truyền dữ liệu qua internet ( Internet vạn vật )
Lợi ích:
-
Cải thiện hiệu suất của trang thiết bị
-
Tiết kiệm thời gian bằng cách thay thế giấy tờ với hệ thống thu thập dữ liệu tự động
-
Tạo điều kiện thuận lợi việc khắc phục sự cố bằng cách so sánh dữ liệu trong khoảng thời gian khác nhau
-
Tăng thời gian hoạt động của thiết bị và giảm chi phí sản xuất
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, vừa
Triển khai các giải pháp về xác thực, truy xuất thông tin nguồn gốc của sản phẩm chế biến xuyên suốt quy trình sản xuất
Mô tả giải pháp:
Cho phép khách hàng xác thực và truy xuất nguồn gốc thực phẩm chế biến
Lợi ích:
-
Bảo vệ thương hiệu, chống lại hàng giả và bắt chước
-
Xây dựng niềm tin thương hiệu với khách hàng
Quy mô đáp ứng: Nhỏ, vừa
6. Giải pháp chuyên dụng Cấp độ 3
Ứng dụng công nghệ đào tạo kỹ năng sử dụng thiết bị qua mô phỏng thực tế ảo cho công nhân và chuyên gia
Mô tả giải pháp:
Sử dụng các công cụ thực tế ảo để mô phỏng thế giới thực, mô phỏng các tình huống an toàn và được kiểm soát dựa trên mô hình đào tạo theo yêu cầu
Lợi ích:
-
Tăng cường đào tạo nhân viên mới có trải nghiệm và rút ngắn thời gian học tập
-
Giảm tỷ lệ lỗi của người lao động bằng cách liệt kê các nhiệm vụ kiểm tra trong quy trình sản xuất thực phẩm
Quy mô đáp ứng: Vừa
Triển khai hệ thống quản lý giám sát thông tin thiết bị sản xuất theo thời gian thực (hệ thống SCADA)
Mô tả giải pháp:
Sử dụng nền tảng kỹ thuật số tích hợp chung trên dây chuyền sản xuất nhằm giám sát và kiểm soát toàn bộ quá trình sản xuất, giám sát thiết bị và tài nguyên
Lợi ích:
-
Tăng cường khả năng giám sát và kiểm soát trên toàn bộ quá trình sản xuất chế biến
-
Khả năng cập nhật thông tin theo thời gian thực
Quy mô đáp ứng: Vừa
Ứng dụng công nghệ máy học (Machine Learning), trí tuệ nhân tạo (AI) kết hợp nguồn dữ liệu lớn (Big Data) để dự báo tình trạng bảo trì hệ thống
Mô tả giải pháp:
Sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo phân tích các tình huống đã xảy ra trong quá khứ, từ đó dự báo, khuyến nghị các hoạt động bảo trì trên dây chuyền sản xuất
Lợi ích:
-
Tối ưu hóa tài nguyên và giảm chi phí thông qua bảo trì theo lịch trình của từng thiết bị
-
Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị thông qua việc bảo trì trước
Quy mô đáp ứng: Vừa
Sử dụng rô bốt tự động để hỗ trợ công nhân, thay thế các hoạt động thủ công, tạo điều kiện chuyển đổi liền mạch giữa các quy trình sản xuất khác nhau
Mô tả giải pháp:
Sử dụng rô bốt tự động để hỗ trợ công nhân, thay thế các hoạt động thủ công, tạo điều kiện chuyển đổi liền mạch giữa các quy trình sản xuất khác nhau
Lợi ích:
-
Tăng năng suất và cải thiện các tiêu chuẩn an toàn
-
Cho phép chuyển dịch nhân công sang các công việc có giá trị cao hơn
Quy mô đáp ứng: Vừa
7. Giải pháp chuyển đổi số cơ bản
8. Kỹ năng công nghệ cần đào tạo
Liên hệ chuyên gia tư vấn Chuyển đổi số: https://izisolution.vn/lien-he/
Hotline: 096 4578 234